Facebook

Đối tác

Ô tô xi téc DONGFENG CKGT/C230 33-XTX

Liên hệ

TT Nội dung Trị số 1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ô tô xitéc (chở xăng) 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện DONGFENG CKGT/C230 33-XTX 1.3 Công thức bánh xe 6x2 2 Thông số về kích thước 2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) 10180x2500x3090 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 1950+5350 3 Thông số về khối lượng 3.1 Khối lượng bản thân (kg) 10660 3.2 Khối lượng hàng chuyên...

TT

Nội dung

Trị số

1

Thông tin chung

1.1

Loại phương tiện

Ô tô xitéc (chở xăng)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

DONGFENG CKGT/C230 33-XTX

1.3

Công thức bánh xe

6x2

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm)

10180x2500x3090

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

1950+5350

3

Thông số về khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

10660

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

11250

3.3

Số người cho phép chở (người)

02

3.4

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

22040

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

84

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

35,6

5

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại

DONGFENG C230-33

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xilanh

Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

8300

5.4

Công suất cực đại (kW/v/ph)

170/2200

5.5

Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph)

861/1300

5.6

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Phía trước xe

6

Hệ thống truyền lực

6.1

Li hợp

Đĩa ma sát khô, lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

6.2

Hộp số chính

Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi

6.3

Trục các đăng (trục truyền động)

4 đoạn, loại không đồng tốc

6.4

Cầu xe

Cầu 3 chủ động

6.5

Bánh xe

Trục 1: 2, 12.00R20

Trục 2: 2, 12.00R20

Trục 3: 4, 12.00R20

7

Hệ thống treo

7.1

Kiểu treo cụm cầu trước

Phụ thuộc nhíp lá nửa elíp, giảm chấn thủy lực

7.2

Kiểu treo cụm cầu sau

Phụ thuộc, nhíp lá nửa elíp

8

Hệ thống phanh

8.1

Phanh chính

Tang trống, Dẫn động khí nén 2 dòng

8.2

Phanh dừng

Tang trống, dẫn động lò xo + bầu tích năng trên trục 3

9

Hệ thống điện

9.1

Điện áp định mức

24 V

9.2

Ắc quy

12V – 65Ah x 02

9.3

Máy phát

24V – 50A

10

Hệ thống lái

10.1

Kiểu loại

Trục vít – ê cu bi

10.2

Tỷ số truyền

20.2

10.3

Dẫn động cơ cấu lái

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

11

Ca bin: Kết cấu thép hoàn toàn, có thể lật về phía trước

12

Xi téc

12.1

Kiểu loại

Dùng để chuyên chở xăng, xi téc có mặt cắt ngang dạng elip

12.2

Kích thước bao ngoài (mm)

7400x2220x1200

12.3

Dung tích xi téc (lít)

15200

Công ty Cơ khí Giao thông nhiều năm kinh nghiệm đóng mới xe tải, xe chuyên dùng,  mua bán xe tải. Hiện nay là đại diện phân phối xe tải HINO, JAC, HYUNDAI, ISUZU, cần cẩu thuỷ lực UNIC, SOOSAN, TADANO, KANGLIM ...

Để biết thêm chi tiết, xin mời liên hệ với thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Km 15 + 500 quốc lộ 1A cũ, Liên Ninh, Thanh Trì, TP Hà Nội
Hotline: 090 345 0430  - 097 181 1618
Website: www.ckgt.vn
Email: ckgt2009@gmail.com

 


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT