Facebook

Đối tác

Ô tô tải van

Liên hệ

TT THÔNG SỐ Ô TÔ THIẾT KẾ 1.1 Loại phương tiện Ô tô tải van 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện FORD TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN3 1.3 Công thức bánh xe 4x2   2 Thông số về kích thước   2.1 Kích thước bao : DxRxC (mm) 5780x2000x2360 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 3750 2.3 Chiều rộng cabin 2000 2.4 Kích thước bao ngoài thùng hàng 2000 3 Thông số về khối lượng   3.1 Khối lượng bản thân (kg) 2320    + Phân...

TT

THÔNG SỐ

Ô TÔ THIẾT KẾ

1.1

Loại phương tiện

Ô tô tải van

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

FORD TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN3

1.3

Công thức bánh xe

4x2

 

2

Thông số về kích thước

 

2.1

Kích thước bao : DxRxC (mm)

5780x2000x2360

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

3750

2.3

Chiều rộng cabin

2000

2.4

Kích thước bao ngoài thùng hàng

2000

3

Thông số về khối lượng

 

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

2320

 

 + Phân bố lên trục trước (kg)

1310

 + Phân bố lên trục sau (kg)

1010

3.2

Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Kg)

1120

3.3

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế (kg)

1120

3.3

Số người cho phép chở (người)

03(195 kg)

3.4

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

3635

 + Phân bố lên trục trước (kg)

1655

 + Phân bố lên trục sau (kg)

1980

3.5

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

3635

3.6

Khả năng chịu tải lớn nhất I (kg)

1685

Khả năng chịu tải lớn nhất II (kg)

2045

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

142

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

40,5

4.3

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải

45,9

4.4

Thời gian tăng tốc đi hết quãng đường 200m  (s)

17,4

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

6,65

5

Động cơ

 

5.1

Kiểu loại

DURATORQ4D244L

5.2

Loại nhiên liệu , số kỳ , số xi lanh , cách bố trí xi lanh , phương thức làm mát

Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

2402

5.6

Công suất cực đại (kW/v/ph)

103/3500

6

Hệ thống treo trước / sau :

          

 

Treo trước

Loại độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực

Treo sau

Loại phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

7

Hệ thống phanh trước/ sau :

 

 

-Phanh công chính:

Đĩa/ Đĩa

     +Dẫn động:

Loại thủy lực, trợ lực chân không.

-Phanh dừng:

Tác động lên bánh sau

    +Dẫn động:

Cơ khí

8

Hệ thống điện:

 

  • Điện áp định mức:

12V

  • Ắc quy

12V/65Ahx2

  • Máy phát

14V/150A

  • Khởi động

12Vx 1,2 kW

9

Hệ thống lái :

 

  • Kiểu loại:

Loại bánh răng thanh răng.

  • Dẫn động cơ cấu lái:

Cơ khí, có trợ lực thủy lực.

  • Độ chụm bánh trước:

00±3’

  • Góc nghiêng ngoài bánh trước:

00±35’

 

  • Góc nghiêng trong mặt phẳng dọc/ ngang của trụ lái

30±65’

11

Ca bin

Gắn liền thùng hàng

12

Kích thước lòng thùng hàng (mm):   

3280x1750x1620


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT