Facebook

Đối tác

Ô tô tải thùng kín HINO FC9JLSW/CKGT-TKNH

Liên hệ

Ô tô tải thùng kín HINO FC9JLSW/CKGT-TKNH kiểu dáng đẹp, kết cấu bền vững, đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn,giá cả hợp lý,...

1

`

1.1

Loại phương tiện

Ô tô tải (thùng kín)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HINO FC9JLSW/CKGT-TKNH

1.3

Công thức bánh xe

4x2R

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao: DxRxC (mm)

8680x2500x3180

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

4990

2.3

Khoảng  sáng gầm xe (mm)

225

2.4

Chiều rộng cabin (mm)

2275

2.5

Chiều rộng thùng hàng (mm)

2500

3

Thông số về khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

5295

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở CP TGGT (kg)

4500

3.3

Số người cho phép chở (người)

03

3.4

Khối lượng toàn bộ CP TGGT (kg)

9990

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

70.88

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

40.40

5

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại

J05E-TE

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

Diesel, 4 kỳ , 4 xy lanh  thẳng hàng , làm mát bằng nước, tăng áp.                                                         

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

5123

5.4

Công suất cực đại (kW/v/ph)

118/2500

6

Hệ thống truyền lực

6.1

Li hợp

01 đĩa ma sát khô. Dẫn động thủy lực-trợ lưc khí nén

6.2

Hộp số chính

Cơ khí, 06 số tiến và 01 số lùi

6.3

Trục các đăng (trục truyền động)

02 trục, ổ đỡ trung gian

6.4

Cầu chủ động

Cầu 2 chủ động

6.5

Vành bánh xe và lốp trên từng trục

Trục trước: 02/ 8.25-16/94 PSI/1800 Kg

Trục sau: 04/ 8.25-16/94 PSI/1700 Kg

7

Hệ thống treo

7.1

Treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá

7.2

Treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá

8

Hệ thống phanh

8.1

Phanh chính

Tang trống
Thủy lực , điều khiển khí nén

8.2

Phanh dừng

Tang trống

Tác động lên trục thứ cấp hộp số/cơ khí

9

Hệ thống điện

9.1

Điện áp định mức

24V

9.2

Ắc quy

12V/65Ah x02

9.3

Máy phát

24V/50A

10

Hệ thống lái

10.1

Kiểu loại cơ cấu lái

Trục vít-ê cu bi

10.2

Dẫn động cơ cấu lái

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

11

Ca bin: Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước

12

Thùng xe

12.1

Kiểu loại

Thùng kín

12.2

Kích thước lòng thùng hàng (mm)

6700 x 2360 x 2060

13

Bàn nâng

13.1

Kích thước (mm)

2300x1700x43

13.2

Tải trọng một lần nâng (kg)

300


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT