Facebook

Đối tác

Ô tô tải HINO FC9JESW thùng kín

Liên hệ

1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ô tô tải (thùng kín) 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HINO FC9JESW/CKGT-TK1 1.3 Công thức bánh xe 4x2   2 Thông số về kích thước 2.1 Kích thước bao: DxRxC (mm) 6110x2350x3150 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 3420 2.3 Vết bánh xe trước/sau (mm) 1770/1660 2.4 Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) 1930 2.5 Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm) 1145/1545 2.6 Khoảng  sáng gầm xe...

1

Thông tin chung

1.1

Loại phương tiện

Ô tô tải (thùng kín)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HINO FC9JESW/CKGT-TK1

1.3

Công thức bánh xe

4x2

 

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao: DxRxC (mm)

6110x2350x3150

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

3420

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

1770/1660

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

1930

2.5

Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm)

1145/1545

2.6

Khoảng  sáng gầm xe (mm)

225

2.7

Góc thoát trước / sau (độ)

27/10

2.8

Chiều rộng cabin (mm)

2275

2.9

Chiều rộng thùng hàng (mm)

2350

3

Thông số về khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

4005

+ Phân bố lên trục I (kg)

 

2120

+ Phân bố lên trục II (kg)

1885

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

6000

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)

 

 

 

6000

3.4

Số người cho phép chở (người)

03

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

10200

+ Phân bố lên trục I (kg)

 

3400

+ Phân bố lên trục II (kg)

 

6800

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

10200

3.7

+ Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục I của xe cơ sở (kg)

3600

+ Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục II của xe cơ sở (kg)

6800

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

79                                         

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

40,5

4.3

Góc ổn định tĩnh ngang của xe không tải

40,2

4.4

Thời gian tăng tốc đi hết quãng đường 200mm (s)

23,45

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

6

5

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại

J05E – TE

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng,  làm mát bằng nước

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

5123

5.4

Tỉ số nén

18:00

5.5

Đường kính xylanh x Hành trình piston (mm x mm)

112x130

5.6

Công suất cực đại (kW/v/ph)

118/2500

5.7

Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph)

515/1500

5.8

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Phía trước xe

6

Hệ thống truyền lực

6.1

Li hợp

01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

6.2

Hộp số chính

Cơ khí 06 số tiến, 1 số lùi

6.2.1

Tỉ số truyền số cao(ih1i)

ih1 = 8,190; ih2 = 5,072; ih3 = 2,981; ih4 = 1,848; ih5 = 1,343; ih6 = 1,00;  ir= 7,619

6.3

Trục các đăng (trục truyền động)

Loại hai trục, có ổ đỡ trung gian

6.4

Cầu chủ động

Cầu 2 chủ động:  i0= 4,333

6.5

Vành bánh xe và lốp trên từng trục

Trục trước: Đơn 8,25-16,1950kg

Trục sau: Kép 8,25-16,1850kg

7

Hệ thống treo

7.1

Treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp

Giảm chấn: Ống thủy lực

7.2

Treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp

8

Hệ thống phanh

8.1

Phanh chính

Tang trống/Tang trống

Dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén

8.2

Phanh dừng

Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số/ cơ khí

9

Hệ thống điện

9.1

Điện áp định mức

24 V

9.2

Ắc quy

12V/65Ah x02

9.3

Máy phát

24V/50A

9.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu

 

9.4.1

Cụm đèn trước

Được giữ nguyên xe cơ sở

9.4.2

Cụm đèn sau

Gồm: 02 đèn báo rẽ, 02 đèn phanh + đèn kích thước, 01 đèn lùi, 01 đèn soi biển số, 02 tấm phản quang

10

Hệ thống lái

10.1

Kiểu loại cơ cấu lái

Trục vít - ê cu bi

10.2

Dẫn động cơ cấu lái

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

10.3

Tỷ số truyền

18,6

11

Ca bin: Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước

12

Thùng xe

12.1

Kiểu loại

Thùng kín

12.2

Kích thước lòng thùng hàng (mm)

4100 x 2220x2000

         

Công ty Cơ khí Giao thông nhiều năm kinh nghiệm đóng mới xe tải, xe chuyên dùng,  mua bán xe tải. Hiện nay là đại diện phân phối xe tải HINO, JAC, HYUNDAI, ISUZU, cần cẩu thuỷ lực UNIC, SOOSAN, TADANO, KANGLIM ...

Để biết thêm chi tiết, xin mời liên hệ với thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Km 15 + 500 quốc lộ 1A cũ, Liên Ninh, Thanh Trì, TP Hà Nội
Hotline: 090 345 0430  - 097 181 1618
Website: www.ckgt.vn
Email: ckgt2009@gmail.com


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT