Facebook

Đối tác

KIA THACO FRONTIER K250/CKGT-TKNH

Liên hệ

1 Thông tin chung Ô tô thiết kế 1,1 Loại phương tiện Ô tô tải (thùng kín) 1,2 Nhãn hiệu KIA THACO FRONTIER K250/CKGT-TKNH 1,3 Công thức bánh xe 4x2R 2 Thông số về kích thước 2,1 Kích thước bao (D x R x C) (mm) 5640x1800x2570 2,2 Khoảng cách trục (mm) 2810 2,3 Chiều rộng cabin (mm) 1760 2,4 Chiều rộng thùng hàng (mm) 1800 3 Thông số về khối lượng 3,1 Khối lượng bản thân xe (kg) 2530 3,2 Khối...

1

Thông tin chung

Ô tô thiết kế

1,1

Loại phương tiện

Ô tô tải (thùng kín)

1,2

Nhãn hiệu

KIA THACO FRONTIER K250/CKGT-TKNH

1,3

Công thức bánh xe

4x2R

2

Thông số về kích thước

2,1

Kích thước bao (D x R x C) (mm)

5640x1800x2570

2,2

Khoảng cách trục (mm)

2810

2,3

Chiều rộng cabin (mm)

1760

2,4

Chiều rộng thùng hàng (mm)

1800

3

Thông số về khối lượng

3,1

Khối lượng bản thân xe (kg)

2530

3,2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

2175

3,3

Số người cho phép chở
(kể cả lái xe) (người)

3

3,4

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

4900

4

Thông số về tính năng chuyển động

4,1

Tốc độ cực đại của xe (Km/h)

99,22

4,2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

#VALUE!

5

Động cơ

5,1

Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ , 4 xy lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước, khí nạp, tăng áp.

5,2

Công suất lớn nhất (KW/vg/ph)

96/3800

5,3

Mô men lớn nhất (Nm/vg/ph)

255/1500-3500

6

Hộp số

6,1

Kiểu loại

Cơ khí, 6 số tiến và 01 số lùi

6,2

Tỷ số truyền ở các tay số

4,271 - 2,248 - 1,364 - 1,000 - 0,823 - 0,676 - - -

6,3

Tỷ số truyền lùi

3,814

6,4

Trục các đăng

Các đăng không đồng tốc 01 trục

6,5

Tỷ số truyền cầu chủ động

4,181

7

Bánh xe và lốp

7,1

+Trục trước:
Số lượng/ cỡ lốp/ Tải trọng/ Áp suất

6.50R16/625kPa

7,2

+Trục sau:
Số lượng/ cỡ lốp/ Tải trọng/ Áp suất

5.50R13/725kPa

8

Hệ thống treo

8,1

+ Treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng

8,2

+Treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá

9

Hệ thống phanh

9,1

Phanh chính

Phanh đĩa/Tang trống

 

+ Dẫn động

Thủy lực 02 dòng, trợ lực chân không

9,2

Phanh tay

Tang trống

 

+ Dẫn động

Cơ khí, cáp kéo tác dụng lên các bánh xe sau

10

Hệ thống lái

10,1

+ Kiểu

Trục vít-ê cu bi

10,2

+ Dẫn động

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

10,3

+ Tỷ số truyền

21,53

11

Ca bin và thùng hàng

11,1

Ca bin :

Loại thép dập hàn

11,2

Thùng xe

Thùng kín

11,3

- Kích thước lòng thùng (mm)

3510 x 1670 x 1710

12

Bàn nâng

12,1

Kích thước (mm)

1600x1150x43

12,2

Tải trọng 1 lần nâng (kg)

300


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT